PK Bình Minh: chiều T4 [17-19h] - sáng T7 [5-12h]

Phân loại bệnh hệ Tiết niệu Quốc tế ICD-10

N00-N08: Bệnh cầu thận (Glomerular diseases)

  • N00: Hội chứng viêm cầu thận cấp (Acute nephritic syndrome)
  • N01: Hội chứng viêm cầu thận tiến triển nhanh (Rapidly progressive nephritic syndrome)
  • N02: Đái máu dai dẳng và tái phát (Recurrent and persistent haematuria)
  • N03: Hội chứng viêm cầu thận mạn (Chronic nephritic syndrome)
  • N04: Hội chứng thận hư (Nephrotic syndrome)
  • N05: Hội chứng viêm thận không đặc hiệu (Unspecified nephritic syndrome)
  • N06: Protein niệu đơn độc với tổn thương hình thái đặc hiệu (Isolated proteinuria with specified morphological lesion)
  • N07: Bệnh thận di truyền, chưa phân loại ở nơi khác (Hereditary nephropathy, not elsewhere classified)
  • N08: Biến đổi cầu thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Glomerular disorders in diseases classified elsewhere)

N08*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Glomerular disorders in diseases classified elsewhere)

Bao gồm:
– Bệnh thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác
Loại trừ:
– Bệnh kẽ ống thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác

      • N08.0*: Biến đổi cầu thận trong bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng phân loại nơi khác (Glomerular disorders in infectious and parasitic diseases classified elsewhere).
      • N08.1*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh tân sinh (Glomerular disorders in neoplastic diseases)
      • N08.2*: Biến đổi cầu thận trong bệnh máu và các rối loạn liên quan cơ chế miễn dịch (Glomerular disorders in blood diseases and disorders involving the immune mechanism)
      • N08.3*: Biến đổi cầu thận trong đái tháo đường [nhóm E10-E14 với ký tự thứ tư là .2†] (Glomerular disorders in diabetes mellitus [E10-E14 with common fourth character .2†])
      • N08.4*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa khác (Glomerular disorders in other endocrine, nutritional and metabolic diseases)
      • N08.5*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh mô liên kết hệ thống (Glomerular disorders in systemic connective tissue disorders)
      • N08.8*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh khác đã phân loại nơi khác (Glomerular disorders in other diseases classified elsewhere)

Bao gồm:
– Biến đổi cầu thận trong viêm nội tâm mạc bán cấp do vi khuẩn

N10-N16: Bệnh kẽ ống thận (Renal tubulo-interstitial diseases)

  • N10: Viêm mô kẽ ống thận cấp (Acute tubulo-interstitial nephritis)
  • N11: Viêm mô kẽ ống thận mạn (Chronic tubulo-interstitial nephritis)
      • N11.0: Viêm thận bể thận mạn do trào ngược không tắc nghẽn (Nonobstructive reflux-associated chronic pyelonephritis)
        Bao gồm:
        – Viêm thận bể thận (mạn) kèm theo trào ngược (bàng quang niệu quản)
        Loại trừ:
        – Trào ngược bàng quang niệu quản KXĐK
      • N11.1: Viêm thận bể thận mạn do tắc nghẽn (Chronic obstructive pyelonephritis)
        Bao gồm:
        – Tắc đường niệu
        – Viêm thận bể thận do sỏi
        Loại trừ:
        – Tắc đường niệu
      • N11.8: Viêm mô kẽ ống thận mạn khác (Other chronic tubulo-interstitial nephritis)
        Bao gồm:
        – Viêm thận bể thận mạn không tắc nghẽn KXĐK
      • N11.9: Viêm mô kẽ ống thận mạn, không đặc hiệu (Chronic tubulo-interstitial nephritis, unspecified)
  • N12: Viêm mô kẽ ống thận, không xác định cấp hay mạn (Tubulo-interstitial nephritis, not specified as acute or chronic)
  • N13: Bệnh tiết niệu trào ngược và tắc nghẽn (Obstructive and reflux uropathy)
      • N13.0: Thận ứ nước do chít hẹp khúc nối bể thận niệu quản (Hydronephrosis with ureteropelvic junction obstruction)
        Loại trừ:
        – Có nhiễm khuẩn
      • N13.1: Thận ứ nước do chít hẹp khúc nối bể thận niệu quản chưa được phân loại ở phần khác (Hydronephrosis with ureteral stricture, not elsewhere classified)
        Loại trừ:
        – Có nhiễm khuẩn
      • N13.2: Thận ứ nước do sỏi thận và niệu quản gây tắc nghẽn (Hydronephrosis with renal and ureteral calculous obstruction)
        Loại trừ:
        – Có nhiễm khuẩn
      • N13.3: Thận ứ nước khác và không đặc hiệu (Other and unspecified hydronephrosis)
        Loại trừ:
        – Có nhiễm khuẩn
      • N13.4: Niệu quản ứ nước (Hydroureter)
        Loại trừ:
        – Có nhiễm khuẩn
      • N13.5: Niệu quản gấp khúc và chít hẹp không gây ứ nước thận (Kinking and stricture of ureter without hydronephrosis)
        Loại trừ:
        – Có nhiễm khuẩn
      • N13.6: Thận ứ mủ (Pyonephrosis)
        Bao gồm:
        – Bệnh tiết niệu chít hẹp có nhiễm khuẩn
        – Tình trạng trong N13.0-N13.5 có nhiễm khuẩn
      • N13.7: Bệnh tiết niệu kèm theo trào ngược bàng quang niệu quản (Vesicoureteral-reflux-associated uropathy)
        Loại trừ:
        – Viêm thận bể thận có trào ngược
      • N13.8: Bệnh tiết niệu trào ngược và tắc nghẽn khác (Other obstructive and reflux uropathy)
      • N13.9: Bệnh tiết niệu trào ngược và tắc nghẽn, không đặc hiệu (Obstructive and reflux uropathy, unspecified)
        Bao gồm:
        – Tắc nghẽn đường tiết niệu KXĐK
  • N14: Bệnh ống thận và kẽ ống thận do thuốc và kim loại nặng (Drug- and heavy-metal-induced tubulo-interstitial and tubular conditions)
      • N14.0: Bệnh thận do thuốc giảm đau (Analgesic nephropathy)
      • N14.1: Bệnh thận do thuốc, chất sinh học và cách chữa trị khác (Nephropathy induced by other drugs, medicaments and biological substances)
      • N14.2: Bệnh thận do thuốc, chất sinh học và cách chữa trị không xác định (Nephropathy induced by unspecified drug, medicament or biological substance)
      • N14.3: Bệnh thận do kim loại nặng (Nephropathy induced by heavy metals)
      • N14.4: Bệnh thận nhiễm độc, không phân loại nơi khác (Toxic nephropathy, not elsewhere classified)
  • N15: Các bệnh kẽ ống thận khác (Other renal tubulo-interstitial diseases)
      • N15.0: Bệnh thận vùng Balkan (Balkan nephropathy)
        Bao gồm:
        – Bệnh thận địa phương vùng Balkan
      • N15.1: Áp xe thận và quanh thận (Renal and perinephric abscess)
      • N15.8: Bệnh kẽ ống thận xác định khác (Other specified renal tubulo-interstitial diseases)
      • N15.9: Bệnh kẽ ống thận không đặc hiệu (Renal tubulo-interstitial disease, unspecified)
        Bao gồm:
        – Viêm thận KXĐK
        Loại trừ:
        – Viêm đường tiết niệu KXĐK
  • N16: Biến đổi kẽ ống thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Renal tubulo-interstitial disorders in diseases classified elsewhere)
      • N16*: Biến đổi kẽ ống thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Renal tubulo-interstitial disorders in diseases classified elsewhere)
      • N16.0*: Biến đổi kẽ ống thận trong bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng đã được phân loại ở phần khác (Renal tubulo-interstitial disorders in infectious and parasitic diseases classified elsewhere)
      • N16.1*: Biến đổi kẽ ống thận trong bệnh tân sinh (Renal tubulo-interstitial disorders in neoplastic diseases)
      • N16.2*: Biến đổi kẽ ống thận trong các bệnh máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch (Renal tubulo-interstitial disorders in blood diseases and disorders involving the immune mechanism)
      • N16.3*: Biến đổi kẽ ống thận trong các bệnh chuyển hóa (Renal tubulo-interstitial disorders in metabolic diseases)
      • N16.4*: Biến đổi kẽ ống thận trong các rối loạn mô liên kết hệ thống (Renal tubulo-interstitial disorders in systemic connective tissue disorders)
      • N16.5*: Biến đổi kẽ ống thận trong thải ghép T86.(Renal tubulo-interstitial disorders in transplant rejectionT86.)
      • N16.8*: Biến đổi kẽ ống thận trong các bệnh khác phân loại nơi khác (Renal tubulo-interstitial disorders in other diseases classified elsewhere)

N17-N19: Suy thận (Renal failure)

  • N17: Suy thận cấp (Acute renal failure)
    • N17.0: Suy thận cấp có hoại tử ống thận (Acute renal failure with tubular necrosis)
    • N17.1: Suy thận cấp có hoại tử cấp vỏ thận (Acute renal failure with acute cortical necrosis)
    • N17.2: Suy thận cấp có hoại tử tủy thận (Acute renal failure with medullary necrosis)
    • N17.8: Suy thận cấp khác (Other acute renal failure)
    • N17.9: Suy thận cấp không đặc hiệu (Acute renal failure, unspecified)
  • N18: Suy thận mãn tính (Chronic renal failure)
    • N18.0: Bệnh thận giai đoạn cuối (End-stage renal disease)
    • N18.1: Bệnh thận mạn, giai đoạn 1 (Chronic kidney disease, stage 1)
    • N18.2: Bệnh thận mạn, giai đoạn 2 (Chronic kidney disease, stage 2)
    • N18.3: Bệnh thận mạn, giai đoạn 3 (Chronic kidney disease, stage 3)
    • N18.4: Bệnh thận mạn, giai đoạn 4 (Chronic kidney disease, stage 4)
    • N18.5: Bệnh thận mạn, giai đoạn 5 (Chronic kidney disease, stage 5)
    • N18.8: Suy thận mạn khác (Other chronic renal failure)
    • N18.9: Suy thận mạn, không đặc hiệu (Chronic renal failure, unspecified)
  • N19: Suy thận không xác định (Unspecified kidney failure)

N20-N23: Sỏi tiết niệu (Urolithiasis)

  • N20: Sỏi thận và niệu quản (Calculus of kidney and ureter)
  • N20.0: Sỏi thận (Calculus of kidney)

Bao gồm (Include):
– Sỏi san hô (Nephrolithiasis NOS)
– Sỏi thận KXĐK (Renal calculus or stone)
– Sỏi trong thận (Staghorn calculus)
– Sỏi, sạn thận (Stone in kidney)

  • N20.1: Sỏi niệu quản (Calculus of ureter)

Bao gồm:
– Sỏi niệu quản

  • N20.2: Sỏi thận và sỏi niệu quản (Calculus of kidney with calculus of ureter)
  • N20.9: Sỏi tiết niệu, không đặc hiệu (Urinary calculus, unspecified)

Bao gồm:
– Viêm thận bể thận do sỏi

  • N21: Sỏi đường tiết niệu dưới (Calculus of lower urinary tract)
    • N21.0: Sỏi bàng quang (Calculus in bladder)

Bao gồm:
– Sỏi bàng quang
– Sỏi trong túi thừa bàng quang

Loại trừ:
– Sỏi sau hô

    • N21.1: Sỏi niệu đạo (Calculus in urethra)
    • N21.8: Sỏi đường tiết niệu dưới khác (Other lower urinary tract calculus)
    • N21.9: Sỏi đường tiết niệu dưới, không đặc hiệu (Calculus of lower urinary tract, unspecified)
  • N22: Sỏi đường tiết niệu trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Calculus of urinary tract in diseases classified elsewhere)
    • N22*: Sỏi đường tiết niệu trong các bệnh đã phân loại nơi khác (Calculus of urinary tract in diseases classified elsewhere)
    • N22.0*: Sỏi tiết niệu trong bệnh sán máng B65.- (Urinary calculus in schistosomiasis [bilharziasis]B65.-)
    • N22.8*: Sỏi đường tiết niệu trong các bệnh khác đã phân loại nơi khác (Calculus of urinary tract in other diseases classified elsewhere)
  • N23: Cơn đau quặn thận không xác định (Unspecified renal colic)

N25-N29: Các rối loạn khác của thận và niệu quản (Other disorders of kidney and ureter)

  • N25: Rối loạn do suy giảm chức năng ống thận (Disorders resulting from impaired renal tubular function)
    • N25.0: Loạn dưỡng xương do thận (Renal osteodystrophy)

Bao gồm:
– Loạn dưỡng xương trong urê máu cao
– Rối loạn ống thận gây thất thoát phosphat

    • N25.1: Đái tháo nhạt do thận (Nephrogenic diabetes insipidus)
    • N25.8: Các rối loạn khác do suy giảm chức năng ống thận (Other disorders resulting from impaired renal tubular function)

Bao gồm:
– Cường phó giáp trạng thứ phát do thận
– Hội chứng Lightwood-Albright
– Nhiễm toan ống thận KXĐK

    • N25.9: Rối loạn do suy giảm chức năng ống thận, không đặc hiệu (Disorder resulting from impaired renal tubular function, unspecified)
  • N26: Thận nhỏ không xác định (Unspecified contracted kidney)
  • N27: Thận teo nhỏ không rõ nguyên nhân (Small kidney of unknown cause)
    • N27.0: Thận teo nhỏ, một bên (Small kidney, unilateral)
    • N27.1: Thận teo nhỏ, hai bên (Small kidney, bilateral)
    • N27.9: Thận teo nhỏ, không đặc hiệu (Small kidney, unspecified)
  • N28: Các biến đổi khác của thận và niệu quản, chưa được phân loại (Other disorders of kidney and ureter, not elsewhere classified)
    • N28.0: Thiếu máu và nhồi máu thận (Ischaemia and infarction of kidney)

Bao gồm:
– Thận có hội chứng Goldblatt
Loại trừ:
– Thận có hội chứng Goldblatt

    • N28.1: Nang thận mắc phải (Cyst of kidney, acquired)

Bao gồm:
– Nang thận (nhiều) (đơn), mắc phải
Loại trừ:
– Bệnh nang thận (bẩm sinh)

    • N28.8: Các biến đổi xác định khác của thận và niệu quản (Other specified disorders of kidney and ureter)

Bao gồm:
– Niệu quản phình to
– Thoát vị niệu quản
– Thận phì đại
– Thận sa

    • N28.9: Biến đổi của thận và niệu quản, không đặc hiệu (Disorder of kidney and ureter, unspecified)

Bao gồm:
– Bệnh thận KXĐK
– Bệnh thận KXĐK
Loại trừ:
– Bệnh thận KXĐK và bệnh thận KXĐK với tổn thương xác định về hình thái ở 0-8 ở trang 530 – 531

  • N29: Các biến đổi khác của thận và niệu quản trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Other disorders of kidney and ureter in diseases classified elsewhere)
    • N29*: Các biến đổi khác của thận và niệu quản trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Other disorders of kidney and ureter in diseases classified elsewhere)
    • N29.0*: Giang mai muộn ở thận (A52.7†) (Late syphilis of kidney (A52.7†))
    • N29.1*: Các biến đổi khác của thận và niệu quản trong các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng đã phân loại nơi khác (Other disorders of kidney and ureter in infectious and parasitic diseases classified elsewhere)
    • N29.8*: Các biến đổi khác của thận và niệu quản trong các bệnh khác phân loại nơi khác (Other disorders of kidney and ureter in other diseases classified elsewhere)

N30-N39: Các bệnh khác của hệ tiết niệu (Other diseases of urinary system)

  • N30: Viêm bàng quang (Cystitis)
    • N30.0: Viêm bàng quang cấp (Acute cystitis)

Bao gồm:
– Viêm bàng quang do tia xạ
-Viêm tam giác bàng quang
Loại trừ:
– Viêm bàng quang do tia xạ

    • N30.1: Viêm bàng quang kẽ (mạn) (Interstitial cystitis (chronic))
    • N30.2: Viêm bàng quang mạn khác (Other chronic cystitis)
    • N30.3: Viêm tam giác bàng quang (Trigonitis)

Bao gồm:
– Viêm tam giác bàng quang niệu đạo

    • N30.4: Viêm bàng quang do tia xạ (Irradiation cystitis)
    • N30.8: Viêm bàng quang khác (Other cystitis)

Bao gồm:
– Áp xe bàng quang

    • N30.9: Viêm bàng quang, không đặc hiệu (Cystitis, unspecified)
  • N31: Rối loạn chức năng thần kinh cơ bàng quang, không phân loại nơi khác (Neuromuscular dysfunction of bladder, not elsewhere classified)
    • N31.0: Bàng quang thần kinh không được ức chế, không phân loại nơi khác (Uninhibited neuropathic bladder, not elsewhere classified)
    • N31.1: Bàng quang thần kinh phản xạ, không phân loại nơi khác (Reflex neuropathic bladder, not elsewhere classified)
    • N31.2: Bàng quang thần kinh mất trương lực, không phân loại nơi khác (Flaccid neuropathic bladder, not elsewhere classified)
    • N31.8: Rối loạn chức năng thần kinh cơ bàng quang khác (Other neuromuscular dysfunction of bladder)
    • N31.9: Rối loạn chức năng thần kinh cơ bàng quang, không đặc hiệu (Neuromuscular dysfunction of bladder, unspecified)

Bao gồm:
– Rối loạn chức năng bàng quang thần kinh KXĐK

  • N32: Các rối loạn khác của bàng quang (Other disorders of bladder)
    • N32.0: Chít hẹp cổ bàng quang (Bladder-neck obstruction)

Bao gồm:
– Xơ chít cổ bàng quang (mắc phải)

    • N32.1: Rò bàng quang ruột (Vesicointestinal fistula)

Bao gồm:
– Rò bàng quang trực tràng

    • N32.2: Rò bàng quang, không phân loại nơi khác (Vesical fistula, not elsewhere classified)

Loại trừ:
– Rò bàng quang – đường sinh dục nữ

    • N32.3: Túi thừa bàng quang (Diverticulum of bladder)

Bao gồm:
– Viêm túi thừa bàng quang
Loại trừ:
– Sỏi trong túi thừa bàng quang

    • N32.4: Vỡ bàng quang, không do chấn thương (Rupture of bladder, nontraumatic)
    • N32.8: Các rối loạn xác định khác của bàng quang (Other specified disorders of bladder)
    • N32.9: Rối loạn bàng quang, không đặc hiệu (Bladder disorder, unspecified)
  • N33: Rối loạn bàng quang trong bệnh đã được phân loại ở phần khác (Bladder disorders in diseases classified elsewhere)
    • N33.0: Lao bàng quang (A18.1†) (Tuberculous cystitis (A18.1†))
    • N33.8: Rối loạn bàng quang trong các bệnh khác phân loại nơi khác (Bladder disorders in other diseases classified elsewhere)

Bao gồm:
– Rối loạn bàng quang trong bệnh sán máng

  • N34: Viêm niệu đạo và hội chứng niệu đạo (Urethritis and urethral syndrome)
    • N34.0: Áp xe niệu đạo (Urethral abscess)

Loại trừ:
– Núm niệu đạo

    • N34.1: Viêm niệu đạo không đặc hiệu (Nonspecific urethritis)
    • N34.2: Viêm niệu đạo khác (Other urethritis)

Bao gồm:
– Loét niệu đạo (lỗ sáo)
– Viêm lỗ sáo, niệu đạo

    • N34.3: Hội chứng niệu đạo, không đặc hiệu (Urethral syndrome, unspecified)
  • N35: Hẹp niệu đạo (Urethral stricture)
    • N35.0: Hẹp niệu đạo sau chấn thương (Post-traumatic urethral stricture)
    • N35.1: Hẹp niệu đạo sau nhiễm khuẩn, không phân loại nơi khác (Postinfective urethral stricture, not elsewhere classified)
    • N35.8: Hẹp niệu đạo khác (Other urethral stricture)
    • N35.9: Hẹp niệu đạo, không đặc hiệu (Urethral stricture, unspecified)

Bao gồm:
– Lỗ sáo châm kim KXĐK

  • N36: Các biến đổi khác của niệu đạo (Other disorders of urethra)

N36.0: Rò niệu đạo (Urethral fistula)
Bao gồm:
– Thông niệu đạo lạc đường
Loại trừ:
– null
N36.1: Túi thừa niệu đạo (Urethral diverticulum)
N36.2: Núm niệu đạo (Urethral caruncle)
N36.3: Sa niêm mạc niệu đạo (Prolapsed urethral mucosa)
Bao gồm:
– Sa niệu đạo, nữ
– Bẩm sinh (Q64.7)
Loại trừ:
– Sa niệu đạo, nữ
N36.8: Các biến đổi niệu đạo xác định khác (Other specified disorders of urethra)
N36.9: Biến đổi niệu đạo không đặc hiệu (Urethral disorder, unspecified)
N37: Biến đổi niệu đạo trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Urethral disorders in diseases classified elsewhere)
N37*: Biến đổi niệu đạo trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Urethral disorders in diseases classified elsewhere)
N37.0*: Viêm niệu đạo trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Urethritis in diseases classified elsewhere)
Bao gồm:
– Viêm niệu đạo do candida
N37.8*: Biến đổi niệu đạo khác trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Other urethral disorders in diseases classified elsewhere)
N39: Biến đổi khác của hệ tiết niệu (Other disorders of urinary system)
N39.0: Nhiễm khuẩn hệ tiết niệu, vị trí không đặc hiệu (Urinary tract infection, site not specified)
N39.1: Protein niệu [Tiểu đạm] dai dẳng, không đặc hiệu (Persistent proteinuria, unspecified)
Bao gồm:
– Biến chứng trong thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
-Có tổn thương hình thái xác định
Loại trừ:
– Biến chứng trong thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
N39.2: Protein niệu [Tiểu đạm] tư thế, không đặc hiệu (Orthostatic proteinuria, unspecified)
Loại trừ:
– Có tổn thương hình thái xác định
N39.3: Tiểu không kiểm soát do Stress (Stress incontinence)
N39.4: Tiểu không kiểm soát xác định khác (Other specified urinary incontinence)

Bao gồm:
– Đái dầm KXĐK
Loại trừ:
– Đái dầm KXĐK
N39.8: Biến đổi xác định khác của hệ tiết niệu (Other specified disorders of urinary system)
N39.9: Biến đổi của hệ tiết niệu, không đặc hiệu (Disorder of urinary system, unspecified)

N40-N51: Bệnh cơ quan sinh dục nam (Diseases of male genital organs)

N40: Tăng sản tuyến tiền liệt (Hyperplasia of prostate)
N41: Các bệnh viêm tuyến tiền liệt (Inflammatory diseases of prostate)
N41.0: Viêm tuyến tiền liệt cấp (Acute prostatitis)
N41.1: Viêm tuyến tiền liệt mạn (Chronic prostatitis)
N41.2: Áp xe tuyến tiền liệt (Abscess of prostate)
N41.3: Viêm tuyến tiền liệt – bàng quang (Prostatocystitis)
N41.8: Bệnh viêm khác của tuyến tiền liệt (Other inflammatory diseases of prostate)
N41.9: Bệnh viêm tuyến tiền liệt, không đặc hiệu (Inflammatory disease of prostate, unspecified)
Bao gồm:
– Viêm tuyến tiền liệt KXĐK
N42: Biến đổi khác của tuyến tiền liệt (Other disorders of prostate)
N42.0: Sỏi tuyến tiền liệt (Calculus of prostate)
Bao gồm:
– Sỏi tuyến tiền liệt
N42.1: Sung huyết và chảy máu tuyến tiền liệt (Congestion and haemorrhage of prostate)
N42.2: Teo tuyến tiền liệt (Atrophy of prostate)
N42.3: Loạn sản tuyến tiền liệt (Dysplasia of prostate)
N42.8: Biến đổi xác định khác của tuyến tiền liệt (Other specified disorders of prostate)
N42.9: Biến đổi của tuyến tiền liệt, không đặc hiệu (Disorder of prostate, unspecified)
N43: Tràn dịch màng tinh và sa tinh (Hydrocele and spermatocele)
N43.0: Tràn dịch màng tinh hoàn nang hóa (Encysted hydrocele)
N43.1: Tràn dịch màng tinh hoàn nhiễm khuẩn (Infected hydrocele)
N43.2: Tràn dịch màng tinh hoàn khác (Other hydrocele)
N43.3: Tràn dịch màng tinh hoàn, không đặc hiệu (Hydrocele, unspecified)
N43.4: Nang mào tinh hoàn (Spermatocele)
N44: Xoắn tinh hoàn 9Torsion of testis)
N45: Viêm tinh hoàn và viêm mào tinh hoàn (Orchitis and epididymitis)
N45.0: Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn và viêm tinh hoàn- mào tinh hoàn có áp xe (Orchitis, epididymitis and epididymo-orchitis with abscess)
Bao gồm:
– Áp xe mào tinh hoàn hay tinh hoàn
N45.9: Viêm tinh hoàn, mào tinh hoàn và viêm tinh hoàn- mào tinh hoàn không có áp xe (Orchitis, epididymitis and epididymo-orchitis without abscess)
Bao gồm:
– Viêm mào tinh hoàn KXĐK
– Viêm tinh hoàn KXĐK
N46: Vô sinh nam (Male infertility)
N47: Bao quy đầu rộng, hẹp bao quy đầu và nghẹt bao quy đầu (Redundant prepuce, phimosis and paraphimosis)
N48: Biến đổi khác của dương vật (Other disorders of penis)
N48.0: Bạch sản dương vật (Leukoplakia of penis)
Bao gồm:
– Balanitis xerotica obliterans
– Xơ teo dương vật
Loại trừ:
– Ung thư biểu mô tại dương vật
N48.1: Viêm quy đầu – bao quy đầu (Balanoposthitis)
Bao gồm:
– Viêm quy đầu
N48.2: Biến đổi viêm khác của dương vật (Other inflammatory disorders of penis)
Bao gồm:
– Viêm thể hang (dương vật)
N48.3: Cương đau dương vật kéo dài (Priapism)
Bao gồm:
– Cương đau
N48.4: Bất lực do nguyên nhân thực thể (Impotence of organic origin)
Loại trừ:
– Bất lực do nguyên nhân tâm thần
N48.5: Loét dương vật (Ulcer of penis)
N48.6: Xơ cứng dương vật (Induratio penis plastica)
Bao gồm:
– Bệnh Peyronie
– Xơ cứng dương vật
N48.8: Biến đổi xác định khác của dương vật (Other specified disorders of penis)
N48.9: Biến đổi của dương vật, không đặc hiệu (Disorder of penis, unspecified)
N49: Viêm của cơ quan sinh dục nam, không phân loại nơi khác (Inflammatory disorders of male genital organs, not elsewhere classified
N49.0: Viêm túi tinh (Inflammatory disorders of seminal vesicle)
Bao gồm:
– Viêm túi tinh KXĐK
N49.1: Viêm thừng tinh, màng tinh và ống tinh (Inflammatory disorders of spermatic cord, tunica vaginalis and vas deferens)
Bao gồm:
– Viêm ống tinh
N49.2: Viêm bìu (Inflammatory disorders of scrotum)
N49.8: Viêm của cơ quan sinh dục nam khác (Inflammatory disorders of other specified male genital organs)
Bao gồm:
– Viêm nhiều vị trí của cơ quan sinh dục nam
N49.9: Viêm cơ quan sinh dục nam không đặc hiệu (Inflammatory disorder of unspecified male genital organ)
N50: Biến đổi khác của cơ quan sinh dục nam (Other disorders of male genital organs)
N50.0: Teo tinh hoàn (Atrophy of testis)
N50.1: Rối loạn mạch máu của cơ quan sinh dục nam (Vascular disorders of male genital organs)
N50.8: Biến đổi khác của cơ quan sinh dục nam (Other specified disorders of male genital organs)
Bao gồm:
– Rò niệu đạo bìu
– Ứ dưỡng chấp màng tinh hoàn (không do giun chỉ) KXĐK
N50.9: Biến đổi của cơ quan sinh dục nam, không đặc hiệu (Disorder of male genital organs, unspecified)
N51: Biến đổi cơ quan sinh dục nam trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Disorders of male genital organs in diseases classified elsewhere)
N51*: Biến đổi cơ quan sinh dục nam trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Disorders of male genital organs in diseases classified elsewhere)
N51.0*: Biến đổi của tuyến tiền liệt trong bệnh đã được phân loại ở phần khác
Disorders of prostate in diseases classified elsewhere
N51.1*: Biến đổi của tinh hoàn và mào tinh hoàn trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Disorders of testis and epididymis in diseases classified elsewhere)
Bao gồm:
– Viêm tinh hoàn do quai bị
N51.2*: Viêm quy đầu trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Balanitis in diseases classified elsewhere)
N51.8*: Biến đổi khác của cơ quan sinh dục nam trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác (Other disorders of male genital organs in diseases classified elsewhere)
Bao gồm:
– Lao túi tinh
– Nhiễm virus Herpes (herpes simplex) của đường sinh dục nam
– Ứ dưỡng chấp do giun chỉ trong màng tinh

N99-N99: Các rối loạn khác của hệ sinh dục tiết niệu (Other disorders of the genitourinary system)

N99: Các rối loạn sau can thiệp của hệ sinh dục tiết niệu không phân loại nơi khác (Postprocedural disorders of genitourinary system, not elsewhere classified)
N99.0: Suy thận sau can thiệp (Postprocedural renal failure)
N99.1: Hẹp niệu đạo sau can thiệp (Postprocedural urethral stricture)
Bao gồm:
– Hẹp niệu đạo sau thông niệu đạo
N99.2: Dính âm đạo sau phẫu thuật (Postoperative adhesions of vagina)
N99.3: Sa vòm âm đạo sau cắt tử cung (Prolapse of vaginal vault after hysterectomy)
N99.4: Dính phúc mạc chậu sau can thiệp (Postprocedural pelvic peritoneal adhesions)
N99.5: Hoạt động kém của các lỗ thông ra ngoài của đường tiết niệu (Malfunction of external stoma of urinary tract)
N99.8: Các rối loạn sau can thiệp khác của hệ sinh dục tiết niệu (Other postprocedural disorders of genitourinary system0
Bao gồm:
– Hội chứng buồng trứng tồn tại
N99.9: Rối loạn sau can thiệp của hệ sinh dục tiết niệu, không đặc hiệu (Postprocedural disorder of genitourinary system, unspecified)

Nguồn: Bộ Y tế